Pyme Nife 10mg, Hộp 10 vỉ x 10 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#2456
PymeNife 10 PMP Hộp 10 vỉ x 10 viên
5.0/5

Số đăng ký: VD-13590-10

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép
Giá bán:
100,001 đ
- +
Thêm vào giỏ hàng
Giá: 100,001 đ
Thêm vào giỏ hàng
Lựa chọn khác cùng hãng
Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: VD-13590-10
Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của PymeNife 10 PMP Hộp 10 vỉ x 10 viên

Chỉ định sử dụng trong các trường hợp:

  • Dự phòng đau thắt ngực, đặc biệt khi có yếu tố co mạch như trong đau thắt ngực kiểu Prinzmetal. 
  • Đau thắt ngực ổn định mãn tính (đau thắt ngực do gắng sức).

Thành Phần Pyme Nife 10

  • Nifedipin 10mg

Chỉ định Pyme Nife 10

  • Dự phòng đau thắt ngực, đặc biệt khi có yếu tố co mạch như trong đau thắt ngực kiểu Prinzmetal. 
  • Đau thắt ngực ổn định mãn tính (đau thắt ngực do gắng sức).
  • Cao huyết áp.
  • Hội chứng Raynaud nguyên phát hoặc thứ phát.

Liều lượng và cách dùng Pyme Nife 10

Liều khuyến cáo:

  • Bệnh đau thắt ngực ổn định mãn tính (đau thắt ngực do gắng sức): 10-20 mg x 3 lần/ngày.
  • Bệnh đau thắt ngực do co mạch (kiểu Prinzmetal): 10-20 mg x 3 lần/ngày.
  • Tăng huyết áp: 10-20 mg x 3 lần/ngày.
  • Hội chứng Raynaud: 10-20 mg x 3 lần/ngày.
  • Liều tối đa 60 mg/ngày.
  • Giảm liều dùng ở bệnh nhân bị suy chức năng gan.

Chống chỉ định Pyme Nife 10

  • Sốc do tim.
  • Hẹp động mạch chủ nặng.
  • Đau thắt ngực không ổn định.
  • Nhồi máu cơ tim (trong vòng 4 tuần đầu).
  • Dùng đồng thời với thuốc kháng lao rifampicin.
  • Rối loạn chuyển hóa porphyrin.
  • Bệnh nhân bị quá mẫn với nifedipin.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng phụ Pyme Nife 10

  • Các tác dụng phụ thường xảy ra ở giai đoạn đầu dùng thuốc và giảm dần sau đó. Có thể bị đau đầu, đỏ ửng ở mặt, phù chân (tùy thuộc vào liều dùng), tiêu chảy, buồn nôn, hạ nhẹ huyết áp.
  • Nên điều chỉnh lại liều dùng khi nhịp tim đập nhanh, đánh trống ngực.
  • Hiếm khi bị choáng váng, suy nhược, dị ứng.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

NHÀ THUỐC HOÀNG CHINH

  • 345 Nguyễn Văn Công, Phường Hạnh Thông, TP.HCM

CSKH: 0906948089
Email: cskh@nhathuochoangchinh.vn
Website: www.nhathuochoangchinh.vn

Nhà Thuốc Hoàng Chinh –  Tel: 0906948089 (8h00 – 21h00)

Thiết kế website Webso.vn