Pyme Nife 10mg, Hộp 10 vỉ x 10 viên
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Số đăng ký: VD-13590-10
Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phépChỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
- Stella Nifedipin T20 Retard, Hộp 10 vỉ x 10 viên
- Giá tham khảo:50 đ
Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: | VD-13590-10 |
Bảo quản: | Dưới 30°C |
Hoạt chất: | |
Quy cách đóng gói: | |
Thương hiệu: | |
Xuất xứ: | |
Thuốc cần kê toa: | |
Dạng bào chế: | |
Hàm Lượng: | |
Nhà sản xuất: |
Nội dung sản phẩm
Công dụng của PymeNife 10 PMP Hộp 10 vỉ x 10 viên
Chỉ định sử dụng trong các trường hợp:
- Dự phòng đau thắt ngực, đặc biệt khi có yếu tố co mạch như trong đau thắt ngực kiểu Prinzmetal.
- Đau thắt ngực ổn định mãn tính (đau thắt ngực do gắng sức).
Thành Phần Pyme Nife 10
- Nifedipin 10mg
Chỉ định Pyme Nife 10
- Dự phòng đau thắt ngực, đặc biệt khi có yếu tố co mạch như trong đau thắt ngực kiểu Prinzmetal.
- Đau thắt ngực ổn định mãn tính (đau thắt ngực do gắng sức).
- Cao huyết áp.
- Hội chứng Raynaud nguyên phát hoặc thứ phát.
Liều lượng và cách dùng Pyme Nife 10
Liều khuyến cáo:
- Bệnh đau thắt ngực ổn định mãn tính (đau thắt ngực do gắng sức): 10-20 mg x 3 lần/ngày.
- Bệnh đau thắt ngực do co mạch (kiểu Prinzmetal): 10-20 mg x 3 lần/ngày.
- Tăng huyết áp: 10-20 mg x 3 lần/ngày.
- Hội chứng Raynaud: 10-20 mg x 3 lần/ngày.
- Liều tối đa 60 mg/ngày.
- Giảm liều dùng ở bệnh nhân bị suy chức năng gan.
Chống chỉ định Pyme Nife 10
- Sốc do tim.
- Hẹp động mạch chủ nặng.
- Đau thắt ngực không ổn định.
- Nhồi máu cơ tim (trong vòng 4 tuần đầu).
- Dùng đồng thời với thuốc kháng lao rifampicin.
- Rối loạn chuyển hóa porphyrin.
- Bệnh nhân bị quá mẫn với nifedipin.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
Tác dụng phụ Pyme Nife 10
- Các tác dụng phụ thường xảy ra ở giai đoạn đầu dùng thuốc và giảm dần sau đó. Có thể bị đau đầu, đỏ ửng ở mặt, phù chân (tùy thuộc vào liều dùng), tiêu chảy, buồn nôn, hạ nhẹ huyết áp.
- Nên điều chỉnh lại liều dùng khi nhịp tim đập nhanh, đánh trống ngực.
- Hiếm khi bị choáng váng, suy nhược, dị ứng.
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả
CSKH: 0906948089