Thuốc tiêm Abbvie LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25mg

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Thùng / Kiện:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Thuốc tiêm Abbvie LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25mg

Chỉ định:

  • Dậy thì sớm phụ thuộc gonadotropin. 
  • Uhg thư tuyến tiền liệt giai đoạn muộn. 
  • Ung thư vú giai đoạn muộn ở phụ nữ tiền mãnkinh và quanh mãn kinh. 
  • Bệnh lạc nội mạc tử cung, u cơ trơn tử cung.

Thành phần LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG

  • Leuprorelin acetate..........................11,25mg

Chỉ định LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG

  • Dậy thì sớm phụ thuộc gonadotropin. 
  • Uhg thư tuyến tiền liệt giai đoạn muộn. 
  • Ung thư vú giai đoạn muộn ở phụ nữ tiền mãnkinh và quanh mãn kinh. 
  • Bệnh lạc nội mạc tử cung, u cơ trơn tử cung.

Chống chỉ định LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG

  • Người đã bị quá mẫn với thuốc chủ vận GnRH hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc. 
  • Người đang mang thai hoặc có thể mang thai. 
  • Người đang cho con bú.

Thận trọng LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG

  • Trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt, lúc đầu leuprorelin làm tăng nhất thời testosteron huyết thanh, là nguy cơ kích thích phát triển ung thư tuyến tiền liệt. Do đó phải dùng thuốc kháng androgen để chặn tác dụng tăng đột ngột testosteron. 
  • Không nên dùng leuprorelin cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Tương tác thuốc LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG

  • Chưa thấy có tương tác thuốc giữa leuprorelin và các thuốc khác.

Tác dụng phụ LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG

  • Tác dụng không mong muốn thường gặp gồm bốc hoả, cân bằng Ca++ âm tính với nguy cơ mất chất xương, loãng xương và thay đổi trong chuyển hoá dịch. Do đó phần lớn liệu pháp dùng thuốc chủ vận GnRH để ngăn cản tiết gonadotropin thường giới hạn trong 6 tháng. 
  • Thường gặp: to vú đàn ông, triệu chứng sau mãn kinh, loạn năng sinh dục, mất tình dục, bốc hoả, liệt dương, giảm cương, khí hư, chảy máu, đau tại chỗ tiêm. 
  • Ít gặp: phù, nhức đầu, chèn ép tuỷ sống, ngủ lịm, chóng mặt, mất ngủ, nổi ban, buồn nôn, nôn, chán ăn, ỉa chảy, tăng cân, căng/ to vú, mất chất xương, đau xương tăng lên, toát mồ hôi.

Liều dùng LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG

  • Tiêm dưới da hoặc tiêm bắp 3,75 mg cách 4 tuần/ 1 lần.

Quá liều LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG

  • Không có kinh nghiệm về quá liều trong thử nghiệm lâm sàng. Nếu xảy ra quá liều, cần điều trị triệu chứng.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

NHÀ THUỐC HOÀNG CHINH

  • 345 Nguyễn Văn Công, Phường Hạnh Thông, TP.HCM

CSKH: 0906948089
Email: cskh@nhathuochoangchinh.vn
Website: www.nhathuochoangchinh.vn

Nhà Thuốc Hoàng Chinh –  Tel: 0906948089 (8h00 – 21h00)

Thiết kế website Webso.vn