Thuốc hỗ trợ tiêu hóa EUFORMIN - Arginin hydroclorid 200mg
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Số đăng ký: 893110318500
Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phépTìm thuốc L-Arginine khác
Tìm thuốc cùng thương hiệu Armepharco khác
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ
Gửi đơn thuốcChỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: | 893110318500 |
Hoạt chất: | |
Quy cách đóng gói: | |
Thương hiệu: | |
Xuất xứ: | |
Thuốc cần kê toa: | |
Dạng bào chế: |
|
Hàm Lượng: | |
Nhà sản xuất: | |
Tiêu chuẩn: |
Nội dung sản phẩm
Thành phần
- Arginin hydroclorid: 200mg
Công dụng (Chỉ định)
- Điều trị duy trì tăng ammoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphatesynthetase, thiếu ornithine carbamyl transferase
- Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng ammoniac máu bị citrulin máu, arginosuccinic niệu
- Điều trị hỗ trợ các rối lọan khó tiêu
- Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định
- Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng ammoniac máu túyp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamate synthetase
Liều dùng
CHỈ ĐỊNH | LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG |
Điều trị duy trì tăng ammoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphatesynthetase, thiếu ornithine carbamyl transferase | Đường uống: |
Trẻ sơ sinh: 100mg/kg mỗi ngày, chia 3-4 lần | |
Trẻ từ 1 tháng ->18 tuổi : 100mg/kg mỗi ngày, chia 3-4 lần | |
Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng ammoniac máu bị citrulin máu, arginosuccinic niệu | Đường uống: |
Trẻ sơ sinh: 100-175mg/kg/lần; dùng 3 – 4 lần mỗi ngày cùng thức ăn, hiệu chỉnh liều theo đáp ứng. | |
Trẻ từ 1 tháng ->18 tuổi: 100-175mg/kg/lần; dùng 3 – 4 lần mỗi ngày cùng thức ăn, hiệu chỉnh liều theo đáp ứng | |
Điều trị hỗ trợ các rối lọan khó tiêu | Người lớn: uống 3-6g/ngày |
Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định | Người lớn: uống 6-21g/ngày, mỗi lần dùng không qúa 8g |
Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng ammoniac máu túyp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamate synthetase | Người lớn: uống 3-20g/ngày tùy theo tình trạng bệnh. |
Cách dùng
- Dùng đường uống.
Quá liều
- Có thể gây tiêu chảy.
- Xử trí: ngưng sử dụng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ khi có triệu chứng bất thường.
Không sử dụng trong trường hợp (Chống chỉ định)
- Bệnh nhân dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Suy thận mãn.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Buồn nôn, nôn, đỏ bừng mặt, nhức đầu, tình trạng tê cóng.
- Đã có báo cáo về trường hợp lượng kali trong máu tăng cao ở những bệnh nhân bị tăng urê huyết.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
- Chưa có báo cáo
Lưu ý khi sử dụng (cảnh báo và thận trọng)
- Người đang mắc bệnh tiêu chảy, phụ nữ đang cho con bú.
- Người bệnh sỏi mật.
Phụ nữ mang thai và vận hành máy móc
- Tránh dùng cho phụ nữ mang thai và đang cho con bú.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Sử dụng được cho người lái xe và vận hành máy móc.
Bảo quản
- Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả
CSKH: 0906948089