Thuốc điều trị nhiễm khuẩn ARME-ROGYL - Metronidazol 125mg

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#3284
Arme-Rogyl Armephaco 2 vỉ x 10 viên
5.0/5

Số đăng ký: 893115253800

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép

Tìm thuốc Spiramycin/Metronidazol khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Armepharco khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc
Nhà sản xuất

Armephaco

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: 893115253800
Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Spiramycin: 750.000 IU
  • Metronidazole: 125mg.

Công dụng (Chỉ định)

  • Nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mãn tính hoặc tái phát, đặc biệt là áp-xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bảo quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm.
  • Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hậu phẫu.

Liều dùng

  • Người lớn: Uống 4 - 6 viên / ngày, chia làm 2 - 3 lần, uống trong bữa ăn.
  • Trường hợp nặng (điều trị tấn công), liều có thể tới 8 viên/ngày.
  • Trẻ em 6 - 10 tuổi: 2 viên/ngày, chia làm 2 lần 10 - 15 tuổi: 3 viên/ngày, chia làm 3 lần.

Cách dùng

  • Dùng đường uống.

Quá liều

  • Chưa có báo cáo.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Liên quan đến metronidazol: Mẫn cảm với metronidazol và các dẫn chất nitro-imidazol
  • Liên quan đến metronidazol: Mẫn cảm với spiramycin và erythromycin

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Rối loạn tiêu hóa: Đau dạ dày, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy.
  • Phản ứng dị ứng: nồi mề đay.
  • Vị kim loại trong miệng, viêm lưỡi, viêm miệng. Giảm bạch cầu vừa phải, hồi phục ngay sau khi ngưng dùng thuốc.
  • Hiếm thấy và liên quan đến thời gian điều trị kéo dài: chóng mặt, mất phối hợp, mất điều hoà, dị cảm, viêm đa dây thần kinh cảm giác và vận động.
  • Tiết niệu: Nước tiểu có màu nâu đỏ.

Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn khác gặp phải khi dùng thuốc.

Những lưu ý đặc biệt và cảnh báo khi sử dụng thuốc:

  • Ngừng điều trị khi mất điều hoà, chóng mặt và lẫn tâm thần.
  • Lưu ý nguy cơ có thể làm trầm trọng thêm trạng thái tâm thần của người bị bệnh thần kinh trung ương hay ngoại biên, ổn định hay tiến triển.
  • Không uống rượu khi đang dùng thuốc (gây hiệu ứng antabuse).
  • Theo dõi công thức bạch cầu trong trường hợp có tiền sử rối loạn thể tạng máu hoặc điều trị với liều cao và hoặc dài ngày.
  • Trong trường hợp giảm bạch cầu, việc tiếp tục điều trị hay không tuỳ thuộc vào mức độ nhiễm trùng.

Tương tác với các thuốc khác

Liên quan đến Spiramycin:

  • Dùng đồng thời với thuốc uống ngừa thai sẽ làm mất tác dụng phòng ngừa thụ thai.

Liên quan đến Metronidazol:

Không nên phối hợp với:

  • Disulfiram (thuốc điều trị nghiện rượu mãn tính): có thể gây những cơn hoang tưởng và rối loạn tâm thần.
  • Rượu bia: Gây hiệu ứng antabuse (nóng, đỏ, nôn mữa, tim đập nhanh, ...)

Thận trọng khi phối hợp với:

  • Warfarin: làm tăng tác dụng thuốc chống đông máu và tăng nguy cơ gây xuất huyết (do giảm sự dị hóa ở gan).
  • Khi dùng phối hợp phải kiểm tra thường xuyên hàm lượng prothrombin, điều chỉnh liều dùng của thuốc chống đông.
  • Vecuronium (thuốc giãn cơ không khử cực): làm tăng tác dụng của vecuronium.
  • Dùng cho người bệnh đang có nồng độ lithi trong máu cao (do đang dùng lithi): Metronidazol có thể làm tăng nồng độ lithi
    trong máu, gây độc
  • Fluorouracil: làm tăng độc tính của Fluorouracil do giảm sự thanh thải.

Xét nghiệm cận lâm sàng:

  • Metronidazol có thể làm bất động xoắn khuẩn, do đó làm sai kết quả xét nghiệm Nelson.
  • Tim đập nhanh.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Liên quan đến spiramycin: Thận trọng khi dùng thuốc cho người có rối loạn chức năng gan vi thuốc có thể gây độc cho gan
  • Liên quan đến metronidazol: Metronidazol có tác dụng ức chế alcol dehydrogenase và các enzym oxy hóa alcol khác.
  • Thuốc có phản ứng nhẹ kiểu disulfiram như nóng bừng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, co cứng bụng và ra mồ hôi.
  • Metronidazol có thể gây bất động Treponema pallidum tạo nên phản ứng dương tính giả của nghiệm pháp Nelson.
  • Dùng liều cao điều trị các nhiễm khuẩn kỵ khi và điều trị bệnh do amip và do Giardia có thể gây rối loạn tạng máu và các bệnh thần kinh thể hoạt động.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Tránh dùng thuốc trong 3 tháng đầu của thai kỳ và trong lúc nuôi con bú, trừ khi bắt buộc phải dùng vì thuốc qua được nhau thai và sữa mẹ.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có báo cáo.

Bảo quản

  • Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

NHÀ THUỐC HOÀNG CHINH

  • 345 Nguyễn Văn Công, Phường Hạnh Thông, TP.HCM

CSKH: 0906948089
Email: cskh@nhathuochoangchinh.vn
Website: www.nhathuochoangchinh.vn

Nhà Thuốc Hoàng Chinh –  Tel: 0906948089 (8h00 – 21h00)

Thiết kế website Webso.vn