Thuốc kháng sinh PMP Cepoxitil 200
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Số đăng ký: VD-24433-16
Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phépChỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
- V-Prox 100 Virchow 1 vỉ x 10 viên - Trị nhiễm khuẩn
- Giá tham khảo:50 đ
5 đ/Viên
- Cebest 100mg Merap 2 vỉ x 10 viên – Điều trị nhiễm khuẩn
- Giá tham khảo:170.000 đ
8,500 đ/Viên
Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: | VD-24433-16 |
Bảo quản: | Dưới 30°C |
Hoạt chất: | |
Quy cách đóng gói: | |
Thương hiệu: | |
Xuất xứ: | |
Thuốc cần kê toa: | |
Dạng bào chế: | |
Hàm Lượng: | |
Nhà sản xuất: |
Nội dung sản phẩm
Công dụng của Cepoxitil 200mg Pymepharco 1 vỉ x 10 viên – Thuốc kháng sinh
- Nhiễm khuẩn đường mật (viêm túi mật, viêm đường mật cấp), nhiễm khuẩn trong bệnh nhày nhớt.
- Điều trị ngắn hạn các nhiễm trùng đường hô hấp trên và hô hấp dưới do các chủng vi khuẩn nhạy cảm:
- Viêm phế quản cấp và đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.
Thành Phần Cepoxitil 200
- Cefpodoxim proxetil tương đương Cefpodoxim 200 mg
Chỉ định Cepoxitil 200
- Nhiễm khuẩn đường mật (viêm túi mật, viêm đường mật cấp), nhiễm khuẩn trong bệnh nhày nhớt.
- Điều trị ngắn hạn các nhiễm trùng đường hô hấp trên và hô hấp dưới do các chủng vi khuẩn nhạy cảm:
- Viêm phế quản cấp và đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.
- Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng.
- Viêm hầu họng, viêm amidan.
- Viêm xoang cấp.
- Viêm tai giữa mức độ nặng.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng, mức độ nhẹ và vừa.
- Điều trị bệnh lậu cầu chưa biến chứng ở nội mạc tử cung, hoặc ở hậu môn trực tràng ở phụ nữ và bệnh lậu ở niệu đạo của phụ nữ và nam giới.
Liều lượng và cách dùng Cepoxitil 200
- Dùng đường uống, nên uống thuốc trong bữa ăn với nhiều nước.
Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi:
- Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng và đợt cấp của viêm phế quản mạn tính, viêm xoang cấp: cefpodoxim 200mg/lần, mỗi 12 giờ, trong 10 – 14 ngày.
- Viêm phế quản, viêm họng, viêm amidan hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng, mức độ nhẹ và vừa: cefpodoxim 100mg/lần, mỗi 12 giờ, trong 5 – 10 ngày hoặc 7 ngày tương ứng.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm mức độ nhẹ và vừa: cefpodoxim 400mg/lần, mỗi 12 giờ, trong 7 – 14 ngày.
- Điều trị bệnh lậu niệu đạo chưa biến chứng ở nam, nữ và bệnh lậu hậu môn trực tràng và nội mạc cổ tử cung ở phụ nữ: liều duy nhất 200mg cefpodoxim, tiếp theo là điều trị bằng doxycyclin uống đề phòng có cả nhiễm Chlamydia.
Người già:
- Không cần điều chỉnh liều nếu chức năng thận bình thường.
Người suy thận:
- Cần giảm liều theo mức độ suy thận.
Trẻ em từ 5 tháng đến 12 tuổi:
- Liều dùng trung bình 8 mg/kg/ngày chia làm 2 lần/ngày.
- Viên tai giữa cấp: liều 5mg/kg cefpodoxim (tối đa 200mg) mỗi 12 giờ, hoặc 10 mg/kg (tối đa 400mg) ngày một lần, trong 10 ngày.
- Viên phế quản, viêm amidan: 5mg/kg (tối đa 100mg) mỗi 12 giờ, trong 5 – 10 ngày.
Chống chỉ định Cepoxitil 200
- Bệnh nhân dị ứng với các cephalosporin và người bị rối loạn chuyển hóa porphyrin.
Tác dụng phụ Cepoxitil 200
- Có thể xảy ra các rối loạn về đường tiêu hóa như buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, viêm đại tràng.
- Hiếm khi ban da, mày đay.
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả
CSKH: 0906948089